Mô tả sản phẩm
Măng xông 2179CM được thiết kế dùng riêng cho mạng FTTH. Được dùng cho cáp nối, cáp phối và cáp Măng xông 2179CM rẽ, cũng có thể được dùng nối thẳng (In-line) hoặc quay đầu (Butt). Với lợi thế 2 cổng cáp chính và 12 cổng cáp phối làm giảm giá thành đầu tư thuê bao, 2 cổng cáp chính hỗ trợ quay đầu (Butt) mà không cần cắt cáp quang. Giống như tất cả các măng xông và tập điểm khác của 3M, Măng xông 2179CM hoàn toàn kín nước, kín khí được sử dụng ngầm hóa, mainhole, handhole, gắn trên cột, trên tường hoặc treo trên không…
Măng xông 2179CM đã được kiểm tra trong các điều kiện vô cùng khắc nghiệt. Sản phẩm thi công nhanh chóng và dễ dàng mà không cần sử dụng những dụng cụ đặc biệt hoặc đòi hỏi kĩ năng cao. Tính năng nổi bật là dễ dàng đóng-mở, giúp cho việc bảo trì các thuê bao một cách dễ dàng mà không ảnh hưởng các thuê bao khác.
Đặc điểm của măng xông 2179CM
Đạt tiêu chuẩn IP68 đáp ứng các ứng dụng yêu cầu kĩ thuật cao thiết kế nhiều cổng: 2 cổng cáp chính, 12 cổng cáp thuê bao phù hợp cho mạng FTTH, giảm chi phí đầu tư.
Kích thước (434 x 196 x 119mm) phù hợp với những nơi có khoản không hạn chế, đảm bảo không gian lưu trữ cáp.
Thi công cơ khí hoàn toàn không cần dụng cụ đặc biệt, đễ dàng đóng-mở.
Gioăng cao su được chế tạo định hình theo rãnh măng xông đảm bảo khả năng kín nước, kín khí. Tất cả các cổng cáp đều được làm kín trước khi cần sử dụng đảm bảo khả năng kín nước, kín khí nhiều cách bố trí cổng cáp đấu thẳng (In-line), rẽ nhánh (Drop), quay đầu (Butt), khay cáp thiết kế có thể xoay quản lý cáp hiệu quả hơn.
Được sử dụng linh hoạt cho hàn nối, splitter và coupling adaptors. Có bộ phận tiếp đất và nối liên tục các thành phần kim loại của cáp quang đảm bảo khả năng tiếp đất và chống sét.
Cho phép đóng, mở nhiều lần đảm bảo khả năng bảo trì, bảo dưỡng, triển khai thuê bao có van thử kín nhanh chóng kiểm tra độ kín khí, nước khi thi công cấu trúc 2 mảnh ghép mở ra hoàn toàn, dễ dàng quản lý cáp. Cấu tạo độc đáo dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa không ảnh hưởng tới các cáp, dây thuê bao khác
Thông số kĩ thuật của măng xông 2179CM
Vật liệu | Molded plastic – nhựa tổng hợp có độ bền cơ học cao, chống ăn mòn hóa chất |
Kích thước ngoài (Dài x Rộng x Cao) | 434 x 196 x 119mm |
Kích thước trong (Dài x Rộng x Cao) | 320 x 160 x 70mm |
Số lượng cáp vào | 14 cổng (2 cổng cáp chính 12 cổng cáp thuê bao) |
Đường kính cáp | D9-12mm cho cáp chính, D5-11mm cho cáp thuê bao chốt gắp làm bằng thép không gỉ |
Dung lượng | 96FO |
4 khay 24FO | Hỗ trợ ứng dụng không cần cắt cáp chính |
Bán kính uốn cong | ≥ 30mm |
Vật liệu chế tạo | Khay nhựa tổng hợp, bền nhẹ, ổn định cao về kích thước, chống lão hóa |
Dung lượng khay 24FO | D=2,4mm, L=45mm hoặc 60mm. Xếp khay có thể xếp chồng và xoay chiều dài cáp quang lưu trữ trong khay ≥ 1200mm, bán kính uốn cong trong khay ≥ 30mm |
Ứng dụng | Ngầm, treo, main hole, hand hole, gắn trên tường… |
Đạt chuẩn IP68 | khả năng đóng/mở ≥ 10 lần |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C → 65°C |
Độ ẩm tối đa | 95% |
Tiêu chuẩn C.1.2 | Độ kín khí |
Các tiêu chuẩn khác | YD/T 814.1-2004, ITU-T L.13 2003 |