Mô tả sản phẩm
Cáp quang Corning đệm lỏng, trong nhà/ngoài trời có lớp bảo vệ bằng kim loại gợn sóng. Cáp quang được thiết kế theo cấu trúc SZ với nhiều ống đệm lỏng ở bên trong. Các ống đệm giúp bảo vệ sợi quang trong quá trình lắp đặt và môi trường khắc nghiệt. Thiết kế này giúp đảm bảo các thông số truyền dẫn ổn định và độ tin cậy cao. Các ống đệm và sợi quang được mã màu để nhận biết dễ dàng.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ CHUNG |
Môi trường sử dụng |
Trong nhà/ngoài trời |
Loại ống đệm |
Đệm lỏng |
Lớp bảo vệ |
Lớp bảo vệ giáp kim loại |
Tiêu chuẩn vỏ cáp |
LSZH/FRNC |
CẤU TẠO CÁP |
Số lượng sợi quang |
12 lõi |
Màu vỏ ngoài |
Màu đen |
Chất liệu vỏ ngoài |
Chậm cháy, không ăn mòn/ít khói, không halogen (FRNC/LSZH) |
Độ dày vỏ ngoài |
1.5 mm |
Đường kính ống đệm |
2.25 mm |
Số lượng ống đệm sử dụng |
1 |
Số ống thành phần làm đầy |
5 |
Tổng vị trí ống |
6 |
Số lượng sợi quang mỗi ống |
12 |
Thành phần chịu lực và/hoặc lớp bảo vệ |
Lớp thép và băng chống thấm nước |
ĐẶC TÍNH VỀ QUANG |
Loại sợi quang |
Single-mode, OS2 |
Đường kính lõi sợi quang |
8.2 μm |
Bước sóng |
1310 nm |
1383 nm |
1550 nm |
Suy hao tối đa |
0.36 dB/km |
0.36 dB/km |
0.22 dB/km |
ĐẶC TÍNH VỀ CƠ |
Khả năng chịu lực ép |
3000 N/10 cm |
Lực kéo căng tối đa khi thi công |
2700 N |
Bán kính uốn cong tối thiểu khi thi công |
230 mm |
Bán kính uốn cong tối thiểu khi hoạt động |
175 mm |
Đường kính ngoài của cáp |
11.4 mm |
TIÊU CHUẨN |
Tiêu chuẩn an toàn vật liệu dùng cho lắp đặt và sử dụng (RoHS) |
Không chứa các chất độc hại theo RoHS 2011/65/EU |
Chống thấm nước |
IEC 60794-1-2 F5 |
Thủ nghiệm cháy lan truyền |
IEC 60332-1-2 (cáp đơn) |
Phản ứng với các yêu cầu về lửa |
EN 50575, EN 13501-6 |
Mật độ khói |
IEC 61034 |
Kiểm tra hàm lượng Halogen |
IEC 60754-1 |
Mức độ ăn mòn |
IEC 60754-2 |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG |
|
Nhiệt độ khi thi công |
-5 °C đến 50 °C |
Nhiệt độ khi hoạt động |
-30 °C đến 75 °C |
Đặc điểm cáp quang Corning đệm lỏng, trong nhà/ngoài trời, giáp kim loại
Công nghệ chống thấm nước |
Phù hợp với các ứng dụng ngoài trời |
Lớp bọc giáp bằng kim loại |
Tăng khả năng chống động vật gặm nhấm, bảo vệ khỏi tác động cơ học và phù hợp với ứng dụng chôn trực tiếp |
Lõi khô |
Giúp chuẩn bị cáp nhanh chóng trong các ứng dụng trong nhà/ngoài trời |
Chống tia cực tím và vi khuẩn |
Có thể lắp đặt trong ống dẫn |
Sợi quang được mã hóa bằng màu sắc |
Giúp nhận dạng dễ dàng từng sợi quang |
Tiêu chuẩn vỏ cáp |
LSZH/FRNC |