Mô tả sản phẩm
Măng xông UCAO Corning giúp bảo vệ các mối nối sợi quang khỏi tác động của môi trường. Bên cạnh đó, măng xông còn cung cấp khả năng giảm độ căng cho cáp quang và không gian lưu trữ ống đệm tuyệt vời. Măng xông UCAO Corning có thể được thi công với hầu hết cáp quang có vỏ bọc thông thường và phù hợp với các ứng dụng chôn ngầm, hố cáp và treo trên không.
Thiết kế nhỏ gọn cùng khả năng tiếp cận dễ dàng giúp măng xông UCAO Corning trở nên lý tưởng để kết nối cáp quang có số lượng sợi quang từ thấp đến trung bình. Khả năng thao tác dễ dàng giúp măng xông UCAO phù hợp với các mạng truy cập. Phần vỏ măng xông chia thành hai nửa, được chế tạo từ nhựa nhiệt dẻo có khả năng chống lại các tác động thông thường của môi trường. Điểm tiếp xúc giữa hai phần vỏ măng xông được bịt kín bằng vòng đệm silicon và có thể tái sử dụng. Măng xông UCAO có các bản lề được tích hợp ở phía trên cùng với năm khóa gài bằng thép và nhựa ở phía dưới.
Các bộ căng của khóa gài có thể được đóng bằng tay và dễ dàng mở bằng tuốc nơ vít. Măng xông có thêm tùy chọn để ngăn chặn truy cập trái phép. Hai cổng vào cáp trên mỗi mặt bên có thể cho cáp quang có đường kính lên đến 21 mm đi qua.
Ngoài ra, măng xông có sẵn các nêm bịt kín cổng cáp với khả năng chịu áp lực. Các cổng này đơn giản hóa việc lắp đặt thêm cáp cho nhu cầu trong tương lai. Vỏ cáp quang và thành phần trung tâm được giảm độ căng bằng các kẹp khóa gắn vào phần nửa vỏ dưới. Các kẹp này cũng giúp nối đất. Khả năng bịt kín của măng xông có thể được kiểm tra nhanh bằng cách sử dụng một van áp suất.
Thông số măng xông Corning UCAO 4-9
Thiết kế | |
Kích thước (C x R x S) | 120 x 410 x 160 mm |
Dạng măng xông | Nối cáp thẳng |
Số mối nối uốn trên mỗi khay MFT | 24 |
Số cổng cáp nhánh | 2 |
Kích thước cáp | 6 mm – 21 mm |
Số mối nối hàn trên mỗi khay MFT | 24 |
Hỗ trợ bảo vệ mối nối hàn MFT | Có |
Số lượng cổng tròn của cáp chính | 2 |
Số lượng cổng oval của cáp chính | 0 |
Kích thước cáp chính | 8 mm |
Số khay tối đa | 7 MFT |
Dung lượng mối nối quang tối đa | 168 mối nối |
Số lượng cổng cáp | 4 |
Kiểu đóng/mở | Ngàm khoá |
Môi trường làm việc | Treo cột, treo tường, chôn ngầm |
Tính năng và lợi ích
Thích hợp cho việc lắp đặt chôn trực tiếp, hố cáp, trên không
Dùng cho ứng dụng nối thẳng hoặc rẽ nhánh
Thao tác nhanh chóng và dễ dàng với các khay nối riêng lẻ
Dung lượng lên đến 168 mối nối
Đệm kín bằng silicon có thể tái sử dụng được
Đạt chuẩn IP68