Măng xông 2179CE (48FO) Corning

Kích thước bên ngoài: 323 x 180 x 108 mm
Kích thước bên trong: 221 x 120 x 95 mm
Vật liệu: Molded plastic
Dung lượng tối đa: 48FO
Đạt các tiêu chuẩn quốc tế: GR771, IEC, ITU
Công dụng: Chuyên dùng đấu nối cáp quang.
Hãng sản xuất: Corning, 3M

Giá bán: Call

Mã: MX2179CE Danh mục: , Từ khóa: , , ,

Mô tả sản phẩm

Măng xông 2179CE được dùng để bảo vệ các mối hàn cáp quang, cáp phối và cáp drop cho mạng quang. 2179CE được thiết kế cho những ứng dụng với hiệu suất cao. 2179CE đã được thử nghiệm trong những điều kiện vô cùng khắc nghiệt.

Thi công 2179CE dễ dàng không cần sử dụng dụng cụ hoặc kĩ thuật đặc biệt, có thể tháo lắp nhiều lần.

Ứng dụng của măng xông 2179CE

Măng xông 2179CE đạt chuẩn IP68 và chứa tối đa 48FO.

Dùng để đấu thẳng (Inline), rẽ nhánh (Drop), quay đầu (Butt).

Sử dụng để chôn trực tiếp, đặt trong hố cáp ngầm, treo hoặc bắt trên trụ, trong tòa nhà hoặc ngoài trời.

Dùng cho mạng cáp quang trung kế hoặc mạng truy nhập.

Ứng dụng cáp chính và cáp phối trong mạng FTTx.

Đặc điểm nổi bật của măng xông 2179CE

Đặc điểm Lợi ích
Đạt các tiêu chuẩn quốc tế (GR771, IEC, ITU…) Chất lượng được đảm bảo
Đạt tiêu chuẩn IP68 Đảm bảo kín nước, kín khí hoàn toàn
Kích thước (323 x 180 x 108mm) Thích hợp cho khoản không nhỏ
Thi công cơ khí hoàn toàn Không cần dụng cụ đặc biệt, đễ dàng đóng-mở
Nhiều cách bố trí cáp Đấu thẳng (Inline), rẽ nhánh (Drop), quay đầu (Butt)
Cấu trúc 2 mảnh ghép Mở ra hoàn toàn, dễ dàng quản lý cáp

Đặc điểm kĩ thuật của măng xông 2179CE

Thông số vật lý Giá trị
Vật liệu Molded plastic (nhựa có độ bền cơ học cao)
Kích thước bên ngoài (Dài x Rộng x Cao) 323 x 180 x 108mm
Kích thước bên trong (Dài x Rộng x Cao) 221 x 120 x 95mm
Số lượng cổng 4 cổng cáp chính hoặc 1 cổng cáp chính và 12 cổng cáp phối
Kích thước cáp 10-  25 mm (cổng cáp chính) / 6 – 7mm (cổng cáp phối)
Van khí Sử dụng thép không gỉ
Thông số kĩ thuật Giá trị
1. Sức kéo 40kPa, 800N cho 1 phút. Không phát hiện hư hại. Kín hoàn toàn.
2. Độ nén 2000N/10cm (chiều rộng)/1 phút. Không phát hiện hư hại. Kín hoàn toàn.
3. Độ rung 40kPa, A=/-3mm, F = 10Hz, 10 phút, trục X và hướng trục Z. Không phát hiện hư hại. Kín hoàn toàn.
4. Khi cáp bị uốn cong 40kPa, 150mm, /-45o, 10Cy. Không phát hiện hư hại. Kín hoàn toàn.
5. Khi cáp bị uốn xoắn 40kPa, 500mm, /-90o, 10Cy. Không phát hiện hư hại. Kín hoàn toàn.
6. Tháo lắp lại (Gasket ver) Tháo lắp 3 lần, 40kPa, ngâm nước trong 15 phút. Rò rỉ ít hơn 5kPa.
7. Tăng giảm nhiệt độ liên tục -40℃ – 65℃, 10Cy, sau đó bơm với 40kPa áp suất. Rò rỉ ít hơn 5kPa
8. Tác động -20℃, 40kPa, tác động theo chiều dọc 1kgm. Không phát hiện hư hại. Kín hoàn toàn.
9. Ngâm nước Ngâm sâu 3m trong 30 ngày, nước hoàn toàn không vào
10. Độ kín 40kPa, nhiệt độ phòng, 15 phút. Không phát hiện hư hại. Rò rỉ ít hơn 5kPa.
11. Cách điện Ngâm trong nước, 24 giờ, 500VDC cho 1 phút, R>20000Mohm @ 500VDC.
12. Hóa chất 30kPa, 5%HCI, 5%NaOH,5%NaCl trong 24h. Không phát hiện hư hại.
13. Điện môi Ngâm trong nước, 24 giờ, 15kVDC trong 2 phút. Không có sự cố.

Khay quang

Khay quang Giá trị
Đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn quốc tế đối với đường kính uốn cong Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
8 hướng cáp vào/ra khay Quản lý cáp dễ dàng
Các khay có thể xếp chồng lên nhau Lắp đặt khay mới mà không cần tháo khay cũ
Khả năng của 1 khay 24FO, đường kính 2.4mm